Bilada-l ubati-l hudati-l kiram
Nhạc | Rageh Daoud, 2017 |
---|---|
Tên khác | "Bilada-l ubati-l hudati-l kiram"[1] (Tiếng Anh: "Country of the Proud, Guiding Noblemen") tiếng Pháp: "Pays des fiers, nobles guides" |
Lời | Chưa xác định được |
Được chấp nhận | 16 tháng 11, 2017 (2017-11-16) |
Quốc ca trước đó | "Cộng hoà Hồi giáo Mauritanie" |